1. Ban chủ nhiệm Khoa
- Ban chủ nhiệm Khoa chịu trách nhiệm:
- Xây dựng Khoa phát triển toàn diện;
- Quản lý, lãnh đạo chung toàn khoa thực hiện tốt nhiệm vụ được Nhà trường giao phó;
- Quản lý giảng viên, cán bộ của Khoa theo phân cấp của Hiệu trưởng;
- Xây dựng kế hoạch nhân sự của Khoa trên cơ sở đề xuất nhân sự của các Bộ môn. Đề xuất kế hoạch tuyển dụng cho Nhà trường. Tham gia vào công tác tuyển dụng, đảm bảo nhân sự được tuyển dụng phù hợp với yêu cầu của Khoa;
- Lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, phát triển đội ngũ giảng viên kế cận;
Phối hợp với các đơn vị khác tổ chức đánh giá công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học của giáo viên, công tác hành chính văn phòng của cán bộ trong Khoa nhằm đảm bảo chất lượng đội ngũ;
- Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác giáo dục chính trị, tư tưởng đạo đức, lối sống cho đội ngũ giảng viên và cán bộ trong Khoa.
2. Hội đồng Khoa học & Đào tạo
- Hội đồng Khoa học & Đào tạo gồm có: Ban chủ nhiệm Khoa, các Trưởng bộ môn, các Tiến sỹ, Thạc sỹ của Khoa. Hội đồng có nhiệm vụ tư vấn cho Ban chủ nhiệm Khoa trong việc:
- Xây dựng, quản lý nội dung chương trình đào tạo và hoạt động nghiên cứu khoa học;
- Phân định các giới hạn phạm vi chuyên môn, nội dung giảng dạy của các môn, Bộ môn thuộc Khoa;
- Giải quyết các vấn đề thuộc công tác chuyên môn và nghiên cứu khoa học của Khoa.
3. Các bộ môn trực thuộc
3.1 Bộ môn Kinh tế vi mô
Bộ môn chịu trách nhiệm giảng dạy các môn học: Kinh tế vi mô I, Kinh tế vi mô II, Lý thuyết trò chơi, Kinh tế thông tin bất cân xứng.
3.2 Bộ môn Kinh tế vĩ mô
Bộ môn chịu trách nhiệm giảng dạy các môn học: Kinh tế vĩ mô I, Kinh tế vĩ mô II
3.3 Bộ môn Kinh tế lượng
Bộ môn chịu trách nhiệm giảng dạy các môn học: Phương pháp lượng kinh tế quốc tế, Kinh tế lượng, Dự báo kinh tế.
3.4 Bộ môn Kinh tế ứng dụng
Bộ môn chịu trách nhiệm giảng dạy các môn học: Kinh tế học quốc tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế môi trường, Kinh tế khu vực, Toàn cầu hóa kinh tế, Kinh tế chính trị quốc tế, Tổ chức ngành và chính sách công, Tăng trưởng và phát triển, Thương mại và phát triển, Phân tích chi phí - lợi ích
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN
KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ
Số điện thoại VP khoa: 04. 38 356 800 (số máy lẻ: 501)
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
1. Lãnh đạo khoa
Chức vụ |
Họ và tên |
Nơi tốt nghiệp SĐH |
Lĩnh vực chuyên môn |
Trưởng khoa |
PGS, TS Từ Thúy Anh |
Canada (ThS), Mỹ (TS) |
Kinh tế quốc tế, Kinh tế lượng, Tổ chức ngành |
Phó trưởng khoa |
PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh |
Anh (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế vi mô |
Phó trưởng khoa |
TS Lương Thị Ngọc Oanh |
Hà Lan (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế phát triển |
2. Giảng viên
STT |
Họ và tên |
Nơi tốt nghiệp sau đại học |
Lĩnh vực chuyên môn |
1 |
ThS Doãn Phương Anh |
Anh (ThS) |
Kinh tế vi mô |
2 |
PGS, TS Hoàng Xuân Bình (Trưởng khoa Đào tào Tại chức) |
Anh (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế vĩ mô |
2 |
TS Đinh Thị Thanh Bình |
Hà Lan (ThS), Ý (TS) |
Kinh tế quốc tế, Kinh tế lượng, Kinh tế chính trị quốc tế |
3 |
NCS Hoàng Tuấn Dũng |
Úc (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế vĩ mô |
4 |
TS Nguyễn Bình Dương |
Pháp (ThS, TS) |
Kinh tế quốc tế, Kinh tế lượng |
5 |
NCS Phạm Hương Giang |
Úc (ThS, TS) |
Kinh tế môi trường |
6 |
NCS Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Anh (ThS, TS) |
Kinh tế vi mô |
7 |
NCS Nguyễn Thị Hiền |
Nhật Bản (ThS, TS) |
Kinh tế vĩ mô |
8 |
NCS Phí Minh Hồng |
Pháp (ThS, TS) |
Kinh tế lượng |
9 |
NCS Nguyễn Thị Hồng |
Việt Nam (ThS, TS) |
Kinh tế vĩ mô |
10 |
ThS Lê Thị Minh Huệ |
Mỹ (ThS) |
Kinh tế công cộng |
11 |
NCS Lê Thảo Huyền |
Anh (ThS), Mỹ (TS) |
Kinh tế lượng |
12 |
TS Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Việt Nam (ThS, TS) |
Kinh tế môi trường |
13 |
TS Nguyễn Thị Quỳnh Hương |
Úc (ThS), Thụy Sĩ (TS) |
Kinh tế vi mô |
14 |
NCS Nguyễn Kim Lan |
Việt Nam (ThS), Nhật (TS) |
Kinh tế công cộng |
15 |
NCS Thái Long |
Mỹ (ThS), Anh (TS) |
Kinh tế lượng, Dự báo kinh tế |
16 |
TS Vũ Thị Phương Mai |
Pháp (ThS, TS) |
Kinh tế lượng |
17 |
NCS Đinh Ngọc Minh |
Mỹ (ThS, TS) |
Kinh tế vĩ mô |
18 |
NCS Trần Thị Kiều Minh |
Nhật Bản (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế vi mô |
19 |
PGS, TS Vũ Hoàng Nam (Trưởng phòng Hợp tác Quốc tế) |
Nhật Bản (ThS, TS) |
Kinh tế phát triển |
20 |
TS Mai Nguyên Ngọc |
Nhật Bản (ThS, TS) |
Kinh tế công cộng |
21 |
NCS Lê Minh Ngọc |
Việt Nam (ThS, TS) |
Kinh tế quốc tế, Toàn cầu hóa kinh tế |
22 |
NCS Trần Minh Nguyệt |
Nam Phi (ThS), Nhật Bản (ThS) Việt Nam (TS) |
Kinh tế môi trường |
23 |
TS Lương Thị Ngọc Oanh |
Hà Lan (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế phát triển |
24 |
TS Lý Hoàng Phú |
Pháp (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế công cộng, Kinh tế vĩ mô |
25 |
TS Chu Thị Mai Phương |
Ucraina (ThS) Việt Nam (TS) |
Kinh tế lượng, Dự báo kinh tế |
26 |
ThS Lê Kiều Phương |
Anh (ThS) |
Kinh tế chính trị quốc tế |
27 |
NCS Nguyễn Hồng Quân |
Úc (ThS), Pháp (TS) |
Kinh tế vi mô |
28 |
ThS Nguyễn Thúy Quỳnh |
Mỹ (ThS) |
Kinh tế lượng |
29 |
NCS Lê Phương Thảo Quỳnh |
Úc (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế vĩ mô |
30 |
NCS Lê Thanh Thủy (GV kiêm nhiệm – khoa Sau đại học) |
Bỉ (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế vi mô |
31 |
ThS Nguyễn Minh Thủy |
Anh (ThS) |
Kinh tế vĩ mô |
32 |
NCS Nguyễn Thị Minh Thư |
Anh (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế vi mô |
33 |
NCS Lê Huyền Trang |
Việt Nam (ThS), Đức (TS) |
Kinh tế môi trường |
34 |
ThS Lê Thu Trang |
Pháp (ThS) |
Kinh tế môi trường |
35 |
NCS Hoàng Bảo Trâm |
Pháp (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế phát triển |
36 |
NCS Phạm Xuân Trường |
Thụy Sĩ (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế vĩ mô |
37 |
NCS Nguyễn Thị Hải Yến |
Hà Lan (ThS), Việt Nam (TS) |
Kinh tế phát triển |
38 |
TS Phùng Mạnh Hùng (Phó phòng Quản lý Dự án) |
Việt Nam (ThS, TS) |
Phân tích chi phí - lợi ích |
3. Thư ký khoa
ThS Trần Thị Mai Anh